Để có thể chọn mua sơn Kova với giá cả hợp lý nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, bạn cần tìm hiểu và nắm rõ bảng giá sơn Kova. Điều này sẽ giúp bạn tự do trong việc quản lý tài chính cá nhân. Hãy theo dõi bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ địa chỉ mua hàng và bảng giá sơn Kova chuẩn nhất!
1 thùng sơn Kova giá bao nhiêu tiền? Bảng giá sơn Kova (đã chiết khấu 36%)
Để quý khách hàng có thể biết rõ giá sản phẩm trước khi mua hàng, TOPSON cập nhật bảng giá sơn Kova mới nhất với đầy đủ các sản phẩm sơn nội thất, sơn ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm. sơn trang trí.
Bảng giá bán lẻ bao gồm chiết khấu đề nghị của nhà sản xuất và giá bán chiết khấu tại đại lý. Giá sơn Kova chiết khấu lên tới 35% áp dụng riêng cho hệ thống topson.vn, khách hàng mua sơn Kova tại các đại lý khác sẽ có mức giá khác với chúng tôi.
Bảng giá sơn nội, ngoại thất Kova
Mã số | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Định mức (m³/thùng) | Giá bán tại TOPSON (VNĐ) |
Bảng giá Sơn Kova trong nhà |
||||
K871 -GOLD | Sơn bóng cao cấp trong nhà | 20 kg/th | 120-140 | 3.263.000 |
04 kg/th | 24-28 | 692.250 | ||
K5500 – GOLD | Sơn bán bóng cao cấp trong nhà | 20 kg/th | 90-100 | 2.527.200 |
04 kg/th | 18-20 | 531.700 | ||
K260 – GOLD | Sơn không bóng trong nhà | 20 kg/th | 60-70 | 1.118.000 |
04 kg/th | 12-14 | 247.000 | ||
K771 -GOLD | Sơn không bóng trong nhà | 25 kg/th | 75-88 | 1.130.350 |
05 kg/th | 15-18 | 269.750 | ||
K10-GOLD | Sơn trắng trần trong nhà | 25 kg/th | 125-150 | 2.098.200 |
05 kg/th | 25-30 | 451.750 | ||
K109-GOLD | Sơn lót kháng kiềm cao cấp trong nhà | 25 kg/th | 125-150 | 2.035.800 |
05 kg/th | 25-30 | 442.000 | ||
Giá Sơn Kova ngoài trời |
||||
K360 – GOLD | Sơn bóng cao cấp ngoài trời | 20 kg/th | 120-140 | 4.326.400 |
04 kg/th | 24 – 28 | 910.000 | ||
CT04T – GOLD | Sơn trang trí, chống thấm cao cấp ngoài trời | 20 kg/th | 80-100 | 3.458.000 |
04 kg/th | 16-20 | 734.500 | ||
K5800 – GOLD | Sơn bán bóng cao cấp ngoài trời | 20 kg/th | 100-110 | 3.090.750 |
04 kg/th | 20-22 | 643.500 | ||
K5501 -GOLD | Sơn không bóng cao cấp ngoài trời | 20 kg/th | 100-110 | 2.216.500 |
04 kg/th | 20-22 | 481.000 | ||
K261 -GOLD | Sơn không bóng ngoài trời | 20 kg/th | 80-90 | 1.439.750 |
04 kg/th | 16-18 | 318.500 | ||
K209 – GOLD | Sơn lót kháng kiềm cao cấp ngoài trời | 20 kg/th | 100-110 | 2.674.750 |
04 kg/th | 20-22 | 585.000 | ||
Ghi chú: Giá trên chỉ áp dụng cho sơn trắng, nếu khách hàng cỏ yêu cầu pha màu thì phải tính thêm tiền màu.
|
||||
Báo giá Sơn Kova 2024 (màu pha sẵn loại 1kg) |
||||
K360 – GOLD | Mã màu đuôi T, D, A | 01 kg/lon | 6,0 – 7,0 | 286.000 |
CT04T – GOLD | Mã màu đuôi T, D, A | 01 kg/lon | 4,0 – 5,0 | 234.000 |
Báo giá Sơn Kova pha màu sẵn trong nhà, ngoài trời |
||||
K180-GOLD | Sơn màu pha sẵn trong nhà | 20 kg/th | 60-65 | 900.250 |
04 kg/th | 12-13 | 206.700 | ||
K280 – GOLD | Sơn màu pha sẵn ngoài trời màu nhạt | 20 kg/th | 80-90 | 1.319.500 |
04 kg/th | 16-18 | 289.250 | ||
K280 – GOLD | Sơn màu pha sẵn ngoài trời màu đậm | 20 kg/th | 80-90 | 1.719.250 |
04 kg/th | 16-18 | 373.750 | ||
Sơn Kova bảng giá Chất chống thấm Kova |
||||
CT-11AG0LD | Chất chống thấm xi măng, bê tông | 20 kg/th | tùy bề mặt | 2.889.250 |
04 kg/th | 614.250 | |||
01 kg/lon | 182.000 | |||
CT-11BG0LD | Phụ gia trộn vữa xi măng, bê tông | 19 kg/th | tùy bề mặt | 1.794.000 |
3,8 kg/th | 406.250 | |||
CT-14GOLD | Chất chổng thấm co giãn, chống áp lực ngược cho xi măng, bê tông | 20 kg/th | tùy bề mặt | 2.736.500 |
04 kg/th | 575.250 |
Bảng giá sơn chống nóng Kova
Mã số | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Định mức (m³/kg) | Giá bán tại TOPSON (VNĐ) |
CN-05 | Sơn chống nóng hệ nước | 20 kg/th | 3,0 – 3,5 | 2.541.500 |
04 kg/th | 510.250 | |||
Bảng giá Sơn Kova trang trí loại đặc biệt |
||||
KGP | Sơn hạt (Mẫu theo Catalogue) | 20 kg/th | 2,7 – 3,0 | 1.820.000 |
04 kg/th | 383.500 | |||
KSP – GOLD | Sơn giả đá – Mã: GĐ GOLD – 05, 06,08, 12, 18, 19,20,21, 22, 24,31,32, 34, 35, 36,38, 39,41,42,44, 45,46,47,48, 49, 50,51,52,53, 54,55,57 | 20 kg/th | 0,7 – 0,9 | 3.224.000 |
04 kg/th | 676.000 | |||
Sơn giả đá – Mã: GĐ GOLD – 01, 02,03, 04,07, 09, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 23,25,26, 27,28, 29, 30, 33,37,40,43, 56, 58, 59, 60 | 20 kg/th | 0,9 – 1,1 | 2.301.000 | |
04 kg/th | 487.500 | |||
Sơn giả đá- Mã: 1535, 1536, 1537, 1538, 1539, 1540, 1541, 1542, 1543, 1544, 1545, 1546, 1502, 1503, 1505, 1506, 1507, 1508, 1509, 1510, 151 1, 1512, 1513, 1514, 1515, 1516, 1519, 1520, 1521, 1522, 1523, 1524, 1525, 1526, 1527, 1528, 1529, 1930, 1531, 1532, 1533, 1534 | 20 kg/th | 0,5 – 1,0 | 3.373.500 | |
04 kg/th | 689.000 | |||
Đơn giá Sơn Nhũ Kova |
||||
NT26 | Sơn nhũ vàng chùa Thái Lan (gồm sơn nhũ, không bao gồm lót) | 01 kg/lon | 5,0 – 6,0 | 513.500 |
Lưu ý:
- Giá đã bao gồm VAT.
- Mức giá chiết khấu trên áp dụng cho toàn hệ thống Topson tại Hà Nội.
- Giá và mức chiết khấu có thể thay đổi do thời điểm và chính sách chính hãng do Jotun ban hành bổ sung.
- Bảng giá sơn Kova 2024 có thể thay đổi theo từng đợt điều chỉnh giá của nhà máy vì vậy để biết được giá chính xác nhất bạn có thể liên hệ trực tiếp qua hotline 0243 858 1084 – 0913 311 930 hoặc đến trực tiếp showroom tại địa chỉ:
1/ Đại lý Thuận Hòa
-
-
- Địa chỉ: 295 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
- Sđt: 0945.326.777
-
2/ Đại lý Thuận Thành
-
-
- Địa chỉ: 101, D2 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội
- Sđt: 0986.866.680
-
3/ NPP Thuận Hòa
-
-
- Địa chỉ: 261 Nguyễn Xiển, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
- Sđt: 0913.311.930
-
Bảng giá sơn Kova tháng 6 năm 2024
Như đã chia sẻ ở trên để đảm bảo cho khách hàng có được quá trình lựa chọn sản phẩm Kova tốt nhất tại TOPSON. Bất kỳ ai khi ghé thăm doanh nghiệp chúng tôi cũng nên tham khảo bảng giá tiêu chuẩn sơn Kova do công ty TNHH Kova Việt Nam cung cấp. Bạn có thể tham khảo chi tiết ngay dưới đây.
Câu hỏi thường gặp về giá sơn Kova
Sơn Kova bao nhiêu tiền 1m2?
Giá sơn KOVA cho 1m2 không cố định mà phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, dưới đây là bảng giá tham khảo sơn Kova bao nhiêu tiền 1m2:
Sản phẩm sơn Kova |
Đơn giá sơn Kova 1m2 |
Sơn Kova nội thất K771 |
|
Sơn Kova cao cấp K260 |
|
Sơn Kova K5500 trong nhà (bán bóng) |
|
Sơn Kova K871 trong nhà (bóng cao cấp) |
|
Sơn Kova K360 ngoài trời (bóng cao cấp) |
|
Sơn Kova bao nhiêu tiền 1m2
Vì sao cần tham khảo bảng giá sơn Kova?
Dựa vào bảng giá, bạn có thể lựa chọn loại sơn với giá phải chăng và phù hợp với túi tiền của mình. Đặc biệt, khi mua sơn, người tiêu dùng thường quan tâm đến bảng giá để có được sản phẩm với mức chi phí ưu đãi.
Không chỉ dừng lại ở đó, khi xem bảng giá sơn Kova, bạn còn có thể so sánh các đại lý để biết được khoản chi phí khác biệt. Đây là thông tin quan trọng để bạn tính toán trước các chi phí liên quan.
Lưu ý khi xem bảng giá sơn Kova
- Bảng giá áp dụng cho khu vực Hà Nội.
- Giá có thể thay đổi tùy theo từng tỉnh.
- Sơn trắng, sơn lót, sơn chống thấm và sơn đặc biệt có giá như đã ghi trên bảng.
- Sơn màu sẽ có phụ thuộc vào độ đậm của màu sẽ được tính thêm vào giá thành.
>>> Xem thêm: Sơn Kova chiết khấu bao nhiêu phần trăm
Hiện nay, có nhiều đại lý bán sơn Kova với giá cao hơn so với giá ban đầu. Vì vậy, bạn nên chọn địa chỉ uy tín và so sánh bảng giá của các đại lý khác nhau. Đến TOPSON, bạn sẽ được tư vấn nhiệt tình bởi nhân viên giàu kinh nghiệm và kiến thức về sơn. Hãy liên hệ ngay qua HOTLINE để được hỗ trợ miễn phí: 0913.311.930 – 0945.326.777 – 0243.858.1084
TOPSON có địa chỉ tại số 295 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Hãy ghé cửa hàng chúng tôi để khám phá không gian sống mới cho riêng bạn! Chúng tôi cam kết bán sơn Kova chính hãng, đạt chuẩn chất lượng với giá tốt nhất trên thị trường. TOPSON là sự lựa chọn hoàn hảo cho ngôi nhà của bạn.
>>> Xem ngay:
- Các loại sơn Kova bán chạy nhất TOPSON
- Bảng màu sơn Kova 2025 mới nhất