Với độ bền vượt trội, tính phản quang tốt cũng như đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của Nhật Bản và Hoa Kỳ, sơn dẻo nhiệt Kova đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu chủ đầu tư hiện nay. Trong bài viết này, TOPSON sẽ gửi đến bạn chi tiết báo giá sơn dẻo nhiệt Kova mới nhất 2024 cùng những thông tin bạn cần biết khi tìm mua sản phẩm này cho công trình của mình. Cùng bắt đầu nhé!
Giới thiệu về sơn dẻo nhiệt Kova giao thông
Sơn dẻo nhiệt Kova – hay còn được gọi là sơn Hotmelt Kova, là loại sơn gốc dầu được sử dụng để làm sơn vạch kẻ đường hoặc dải phân cách trên đường giao thông. Trong thành phần loại sơn này, Kova đã bổ sung các hạt phản quang giúp cải thiện tầm nhìn hiệu quả cho người lái xe vào ban đêm, đảm bảo an toàn giao thông cho cộng đồng.
Đặc tính nổi bật của sơn dẻo nhiệt Kova
Dưới đây là các ưu điểm chính của sơn dẻo nhiệt Kova trong việc thi công sơn kẻ đường hoặc dải phân cách giao thông:
- Tăng cường an toàn giao thông: Với các màu sắc nổi bật như đỏ, trắng và vàng, sơn Kova giúp người lái xe dễ dàng nhận biết làn đường của mình, đảm bảo an toàn khi di chuyển.
- Độ sáng và phản quang tốt: Sơn Kova có độ sáng và độ phản quang tốt, giúp tăng khả năng nhận biết vào ban đêm, làm tăng tầm nhìn cho lái xe.
- Chất lượng bền bỉ: Sơn dẻo nhiệt Kova khi thi công sẽ tạo ra một bề mặt láng mịn, sắc nét, bền màu và tuổi thọ cao giúp giảm công sức/chi phí bảo trì hiệu quả cho nhà thầu. Những hiện tượng như: bong tróc, nứt chân chim,bay màu,… hầu như rất khó xảy ra khi sử dụng sản phẩm này.
- Tiết kiệm thời gian: Sơn dẻo nhiệt Kova khô rất nhanh, giúp rút ngắn tiến độ và giảm thiểu thời gian cấm đường phục vụ thi công.
- Linh hoạt trong thi công: Sơn dẻo nhiệt Kova có thể thi công với độ dày đa dạng mà không sợ bị nứt vỡ màng sơn. Chẳng hạn, sơn Hotmelt Kova hoàn toàn có thể thi công các vạch gờ giảm tốc ở các khu vực thường xuyên có nguy hiểm tới an toàn giao thông.
Các sản phẩm sơn dẻo nhiệt Kova hiện nay & Thông số kỹ thuật
Hiện nay, các sản phẩm sơn dẻo nhiệt Kova được chia thành 3 loại chính, đáp ứng 3 loại tiêu chuẩn khác nhau gồm: TCVN (Việt Nam), JIS (Nhật Bản), AASHTO (Hoa Kỳ). Cụ thể như sau:
Sơn Kova dẻo nhiệt sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN
Đây là loại sơn dẻo nhiệt đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam để đủ điều kiện thi công sơn vạch kẻ đường, dải phân cách tại các công trình cầu đường tại nước ta. Về thông số kỹ thuật, loại sơn này có các đặc điểm đáng chú ý sau:
Đặc điểm | Thông số |
Thời gian khô | 1,25 phút ở 32 ± 2 độ C và độ dày 2mm |
Độ phát sáng | 50,1% |
Nhiệt độ hóa mềm | 97 độ C |
Độ bám dính | 1,27 Mpa |
Hàm lượng hạt thủy tinh | 20,09% |
Hàm lượng chất tạo màng | 18,24% |
Sơn Hotmelt Kova theo tiêu chuẩn JIS
Loại sơn Kova Hotmelt theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản cực kỳ phù hợp để thi công tại những khu vực có khí hậu nóng ẩm như tại nước ta. Với độ bền vượt trội dựa trên các tiêu chuẩn khắt khe của Nhật Bản, sơn dẻo nhiệt Kova thường được ứng dụng để thi công cho những công trình trọng điểm như quốc lộ, đường cao tốc, đường liên tỉnh,…
Đặc điểm | Thông số |
Thời gian khô | 1,5 phút ở 32 ± 2 độ C |
Độ phát sáng | 79,2% |
Nhiệt độ chảy mềm | 100 độ C |
Hàm lượng phần rắn | 99,6% |
Hàm lượng hạt thủy tinh | 16,2% |
Độ hóa vàng | 0,1 |
Sơn dẻo nhiệt Kova theo tiêu chuẩn AASHTO
Nếu như sơn theo tiêu chuẩn JIS phù hợp với khu vực có điều kiện khí hậu nóng thì sơn dẻo nhiệt Kova theo tiêu chuẩn AASHTO lại cực kỳ phù hợp với những nơi có khí hậu lạnh tới -9 độ C. Do đó, loại sơn này ngoài việc xuất khẩu sang các nước xứ lạnh, chúng còn có thể được sử dụng để làm vạch kẻ đường ở các đoạn đường khu vực núi cao ở phía Bắc nước ta – những nơi lạnh quanh năm, thường xuyên xuống âm độ vào mùa đông.
Đặc điểm | Thông số |
Thời gian khô | 3 phút ở 32 ± 2 độ C |
Độ phát sáng | 79,8% |
Điểm chảy mềm | 102 độ C |
Hàm lượng chất tạo màng | 18,25% |
Hàm lượng hạt thủy tinh | 30,18% |
Điểm hóa vàng | 0,11 |
Hàm lượng Titan Dioxit | 10,6% |
Hàm lượng Cacbonat Canxi và chất độn trơ | 40,97% |
Báo giá sơn dẻo nhiệt Kova mới nhất 2024
Tính đến tháng 5/2024, báo giá sơn dẻo nhiệt Kova trên thị trường dao động từ 25.000 – 95.000 đồng/kg tuỳ theo khu vực và chiết khấu nơi bán. Chi tiết mức giá của từng sản phẩm, bạn có thể tra cứu theo bảng sau:
STT | Loại sơn | Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá/kg |
1 | Sơn lót Hotmelt – Phủ 1 lớp | TF-901 | Kg | 90.000 – 95.000 đồng |
2 | Sơn nhiệt dẻo Hotmelt – Màu trắng (TCVN) | TF-902 | Kg | 25.000 – 30.000 đồng |
3 | Sơn nhiệt dẻo Hotmelt – Màu vàng (TCVN) | TF-903 | Kg | 30.000 – 34.000 đồng |
4 | Sơn nhiệt dẻo Hotmelt – Màu trắng (JIS) | TF-904 | Kg | 25.000 – 28.000 đồng |
5 | Sơn nhiệt dẻo Hotmelt – Màu vàng (JIS) | TF-905 | Kg | 28.000 – 32.000 đồng |
6 | Sơn nhiệt dẻo Hotmelt – Màu trắng (AASHTO) | TF-906 | Kg | 32.000 – 35.000 đồng |
7 | Sơn nhiệt dẻo Hotmelt – Màu vàng (AASHTO) | TF-907 | Kg | 33.000 – 36.000 đồng. |
Lưu ý: Giá sơn dẻo nhiệt Kova có thể thay đổi liên tục theo tình hình thị trường. Để được cập nhật báo giá sơn dẻo nhiệt Kova mới nhất – ưu đãi nhất, bạn hãy liên hệ ngay với TOPSON qua các kênh thông tin sau:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI THUẬN HÒA – TOPSON.VN
- Hotline: 0913.311.930 – 0945.326.777 – 0243.858.1084
- Địa chỉ: 295 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Email: topson.vn@gmail.com.
>>> Xem thêm: Bảng giá sơn Kova đầy đủ
Trên đây là chi tiết báo giá sơn dẻo nhiệt Kova mới nhất 2024 do TOPSON cập nhật và chia sẻ. Hy vọng rằng, với những chia sẻ trong bài viết, bạn đã có được thông tin hữu ích để dự toán được lượng vật liệu xây dựng tiết kiệm và hiệu quả cho công trình mình. Chúc bạn sớm hoàn thành tiến độ đã đề ra.