Khi quyết định lựa chọn sơn Kova cho công trình mình, việc hiểu rõ về định mức – độ phủ sơn là cực kỳ quan trọng để đảm bảo bạn mua đủ nguyên liệu mà không gây lãng phí. Trong bài viết này, TOPSON sẽ cung cấp thông tin chi tiết về định mức, độ phủ sơn Kova cũng như quy đổi lượng sơn sang đơn vị lít và kg để bạn dễ dàng dự toán được nhanh chóng cho công trình của mình.
Định mức, độ phủ sơn Kova – 1kg sơn Kova được bao nhiêu m2?
Theo nhiều tính toán, 1 thùng sơn Kova 20kg tiêu chuẩn có định mức – độ phủ lý thuyết như sau:
Loại thùng | Sơn lót | Sơn mịn | Sơn bóng | Sơn chống thấm |
Sơn Kova 20kg | 100 – 120 m2 | 80 – 90 m2 | 120 – 140 m2 | 100 m2 |
Dựa theo bảng trên, ta có thể tính toán được 1 kg sơn Kova có thể thi công được từ 4 – 7 m2, cụ thể như sau:
Định mức | Sơn lót | Sơn mịn | Sơn bóng | Sơn chống thấm |
1kg | 5 – 6 m2 | 4 – 4.5 m2 | 6 – 7 m2 | 5 m2 |
1kg sơn Kova bằng bao nhiêu lít?
Thông thường, 1kg sơn Kova tương đương với khoảng 0.67 – 0.96 lít, con số này có thể biến đổi tùy theo loại sơn cụ thể. Điều này là bởi trong quá trình sản xuất, những sản phẩm sơn sẽ được thiết kế với các thành phần, phụ gia, chất tạo màu khác nhau,… khiến trọng lượng giữa các loại sơn Kova sẽ có một chút chênh lệch, tuy nhiên không nhiều.
Dựa vào thông số 1kg sơn kova bằng bao nhiêu lít đã được giải đáp ở trên, bạn có thể dễ dàng chuyển đơn vị tính toán 2 – 5 – 10kg sơn sang lít một cách dễ dàng. Cụ thể:
- 2kg sơn Kova = 1.34 – 1.92 lít.
- 5kg sơn Kova = 3.35 – 4.8 lít.
- 10kg sơn Kova = 6.7 – 9.6 lít.
1 lít sơn Kova bằng bao nhiêu kg?
Trọng lượng của 1 lít sơn Kova dao động từ 1.2 – 1.5 kg tuỳ loại sản phẩm. Hiện tại, các loại sơn Kova thường được đóng gói với quy cách thùng 3.5 lít, 5 lít, 16 lít, 18 lít – do đó, chúng được quy đổi sang khối lượng thực kg như sau:
- Thùng 3.5 lít = 4.2 – 5.25 kg.
- Thùng 5 lít = 6 – 7.5kg.
- Thùng 16 lít = 19.2 – 24kg.
- Thùng 18 lít = 21.6 – 27kg.
Thùng sơn Kova bao nhiêu lít?
Như đã đề cập ở trên, hầu hết các loại sơn Kova đều được sản xuất với dung tích 3.5 lít, 5 lít, 16 lít hoặc 18 lít tuỳ dòng sản phẩm. Để giúp bạn dễ dàng tự toán lượng sơn cho công trình của mình, dưới đây là chi tiết độ phủ sơn Kova theo từng dung tích:
Dung tích | Quy đổi sang kg | Sơn lót | Sơn mịn | Sơn bóng | Sơn chống thấm |
3.5 lít | 4,375 kg | 21,875 – 26,25 m2 | 17,5 – 19,6875 m2 | 26,25 – 30,625 m2 | 21,875 m2 |
5 lít | 6,25 kg | 31,25 – 37,5 m2 | 25 – 28,125 m2 | 37,5 – 43,75 m2 | 31,25 m2 |
16 lít | 20 kg | 100 – 120 m2 | 80 – 90 m2 | 120 – 140 m2 | 100 m2 |
18 lít | 22,5 kg | 112,5 – 135 m2 | 90 – 101,25 m2 | 135 – 157,5 m2 | 112,5 m2 |
Trên đây là toàn bộ giải đáp về định mức, độ phủ sơn Kova cũng như quy đổi lượng sơn này sang đơn vị lít và kg. Hy vọng với những thông tin trên, bạn đã có thể lên kế hoạch mua sơn Kova cho công trình mình một cách chính xác và tiết kiệm nhất. Chúc bạn thành công!